Từ vựng tiếng Hàn – 1000 từ vựng tiếng Hàn thông dụng nhất 100-150

Từ vựng tiếng Hàn – 1000 từ vựng tiếng Hàn thông dụng nhất 100-150

Dưới đây là 50 từ vựng tiếng Hàn tiếp theo của bài 1000 từ vựng tiếng Hàn thông dụng nhất

101. 안 : trong (bên trong) = Inside
(내부 = 內部 = nội bộ = bên trong)
a) 차 안에서 나오다 = từ trong xe ô tô bước ra = get out of a car
b) 안에서 놀다 = chơi ở trong nhà = play indoors
c) 공을 상자 안에 넣다 = nhét bóng vào bên trong hộp = put a ball into the box

102. 하나 : một (số từ thuần Hàn) = One
숫자 (chữ số)
a) 하나 더하기 여섯은 일곱이다 = Một cộng sáu bằng bảy = One plus six equals seven.
b) 하나를 사면 덤으로 하나 더 드립니다 = Mua một (cái), lấy thêm một miễn phí. = Buy one, get one free.
c) 오늘은 하나도 안 춥다 = Hôm nay không lạnh một chút nào cả = It’s not cold today at all.
d) 한 개, 두 개, 세 개 = một cái, hai cái, ba cái
e) 한 명, 두 명, 세 명 = một người, hai người, ba người

103. 세계 : (世界) thế giới = World
a) 세계 평화를 기원하다 = Cầu nguyện hòa bình cho thế giới = wish (pray) for world peace
(평화 =平和 (bình hòa); 祈願 (kì nguyện, kì: cầu cúng, nguyện: mong muốn))
b) 사후의 세계 = thế giới sau khi chết = a life after death
c) 서방세계 = thế giới phương Tây = the Western world
(서방 = 西方 (tây phương))
d) 세계에서 가장 큰 나라가 어디죠? = Trên thế giới nước lớn nhất thế giới ở đâu (là nước nào)? = Which is the largest country in the world?

104. 버리다 : (sau một động từ) mất = (following a verb) the verb’s action is over, perhaps in a sad way
안경을 잊어버리고 안 가져왔다. Tôi quên mất không mang theo kính. = I forgot to bring my glasses.
잊다 = quên = forget
잊어버리다 = quên mất

Có thể bạn quan tâm: Trung tâm dạy học tiếng Hàn ở Hải Phòng

105. 위 : trên = The upper part, above
언덕 위로 올아가다 = leo lên trên đồi (đi lên trên đỉnh đồi) = climb to the top of a hill

106. 운동 : (運動) vận động = Motion, movement
運 (vận): (Động từ) Di động, chuyển động, xoay vần.
운동 많이 하세요? = Anh có vận động (tập thể dục) nhiều không ạ? Do you do exercise a lot?

107. 퍼센트 : phần trăm = Percent (기호 %)
a) 연리 6%의 이자를 받다 = lấy 6% lợi nhuận mỗi năm = get six percent interest per year
(이자 = 利子 (lợi tử) lợi nhuận = interest
연리 = 年利 (niên lợi) = annual (interest) rate, (interest) rate per annum))

b) 나는 그녀의 성공을 100% 확신한다 = Tôi tin chắc một trăm phần trăm là cô ấy sẽ sẽ thành công.
I’m one[a] hundred percent sure that she’ll succeed.
(확신 = 確信 (xác-tín))

108. 학교 : 學校 (học hiệu) trường = School
a) 학교에 입학하다 = nhập học, nhập trường = enter [start] school
b) 학교를 그만두다 = bỏ trường, bỏ học = leave[give up; quit school
c) 학교를 졸업하다 = tốt nghiệp trường = graduate from school
d) 아이를 학교에 보내다 = cho (gửi) trẻ đến trường = send one’s child to school
e) 고등학교는 어느 학교를 다녔나요? = Anh học cấp 3 trường nào? = Where did you go to high school?

109. 자기 : 自己 (tự kỉ), mình, tự mình = Oneself, number one, numerouno, self
(自 (tự): (đại từ): mình, của mình; 己 (kỉ): mình, đối lại với người)
a) 그녀는 항상 자기 이야기만 한다 = Cô ấy luôn luôn chỉ nói về mình (cô ấy). = She always talks only about herself.
b) 그는 늘 자기 멋대로다. Anh ấy luôn làm bất cứ thì gì mình muốn. = He always does whatever he wants.

110. 가장 : nhất (về mức độ)= Most
건가이 가장 중요하다 = Sức khỏe là quan trọng nhất = Health is the most important thing.

111. 대통령 phát âm [대ː통녕] : 大統領 (đại thống lĩnh) tổng thống = The president
a) 그는 미국의 초대 대통령이었다 = Ông ấy là tổng thống đầu tiên của nước Mỹ. = He was the first President of the USA.
b) 대통령에 당선되다 = được bầu làm tổng thống = be elected president

112. 가지 : loại = One of the kind or a sort
그들은 여러 가지 물건을 판다 = Họ bán nhiều loại đồ đạc = They sell various kinds of things.

113. 시작하다 : bắt đầu = To start,begin
시작 = 始作 (thủy tác); 始 (thủy): (Danh từ) Chỗ bắt đầu, khởi điểm.; 作 (tác): (động từ) dậy, khởi lên
시작 = khởi đầu = beginning
a) 시작부터 = từ ban đầu = from the beginning (outset)
b) 갑자기 비가 내리기 시작했다 = Trời bỗng bắt đầu đổ mưa = It suddenly started raining.

114. 바로 : ngay, đúng = Right, correctly, exactly, instantly
a) 이 책이 내가 잃어버린 바로 그 책이다 = Cuốn sách này đúng là sách tôi bị mất. = This is the very book I had lost.
b) 내 말이 바로 그거야 = Đó chính là điều tôi nói = That’s exactly what I’m talking about.
c) 빨간색 차가 바로 우리 뒤에 따라왔다. = Chiếc xe hơi màu đỏ theo ngay phía sau chúng tôi = A red car was following close behind us.
d) 퇴근하고 바로 집에 가실 겁니까? = Sau khi tan sở anh có về nhà ngay không? = Are you going straight home after work?

115. 어느 : cái nào, nào = which, some, a certain
a) 어느 것이 더 무겁습니까? = Cái nào nặng hơn? = Which one is heavier?
b) 어느 정도의 가격대를 생각하셨어요? = Anh nghĩ giá khoảng chừng nào? = What price range were you thinking in?
c) 어느 나라에서 오셨어요? = Anh đến từ nước nào? (người nói đã biết tên các nước) = From which country are you from?

116. 그래서 : vậy, vì thế = And so accordingly
a) 그래서 너는 뭐라고 했니? = Vậy mày đã nói gì? =So, what did you say?
b) 그래서 화가 났니? = Vì thế mà mày nổi giận à? = Is that the reason why you are angry?
c) 어제는 비가 왔다. 그래서 하루 종일 집에 있었다 = Hôm qua trời mưa. Vì thế tôi ở nhà suốt cả ngày. = It rained yesterday, so I stayed home all day.

117. 무엇 : Cái gì = That thing,whatever
a) 직업이 무엇입니까? = Anh làm nghề gì? = What’s your job[occupation]?
b) 무엇 때문에 오셨습니까? = Tại sao anh lại đến đây? (nguyên văn: Tại vì cái gì mà anh lại đến đây) = Why are you here?
c) 무엇이든 필요한 것이 있으면 말해라 = Nếu cần cái gì thì hãy nói = Tell me anything you need.

118. 정부 : 政府 chính phủ) = Government
a) 정부를 수립하다 = thành lập chính phủ = establish (set up) a government

119. 모든 : mọi = all, every, whole
a) 모든 사람들이 다 그렇게 생각하는 것은 아니다 = Không phải mọi người đều nghĩ như thế.
Not everyone thinks like that.
b) 그녀는 모든 면에서 최고의 연기자였다. Cô ấy là diễn viên giỏi nhất trong mọi phương diện= She was the best performer ineveryrespect.
c) 몇 년이 지나서야 모든 진실이 밝혀졌다. = Nhiều năm đã trôi qua trước khi toàn bộ chân tướng (chân thực, sự thực) được phơi bày. = It was years before the whole truth came out.
d) 시간이 모든 것을 해결해 줄 것이다 = Thời gian giải quyết mọi thứ. = Time will solve everything.
e) 시간이 모든 것을 해결해 줄 것이다. Thời gian chữa lành mọi vết thương. = Time heals all wounds.

120. 번 : 番 (phiên) số, lần, lượt (Lượng từ) = Number, how many times
a) 지난번 일은 사과드리겠습니다 = Tôi xin lỗi việc lần trước. = I apologize for what happened last time.
b) (번호) số
몇 번에 거셨죠? =Anh đã gọi số mấy? = What number did you call?
c) 광주행 열차는 2번 플랫폼에서 출발한다 = Tàu 광주 xuất phát từ platform số 2. = The train for Gwangju leaves from platform No. 2.
d) 시험은 한 학기에 두 번 본다 = Một học kì thi 2 lần. = We take exams twice[two times] during each term.

121. 그거 : cái đó = That thing (dạng tắt của 그것)
그거 알아? = Mày biết cái đó à? (văn nói)

122.돈 : tiền = Money
a) 돈을 내다[치르다] = trả tiền (cho hóa đơn,…) = pay (for)
b) 돈을 빌려주다 = cho ai mượn tiền = lend sb money
c) 돈을 빌리다 = mượn tiền (từ ai đó) = borrow money (from)
d) 돈을 벌다 = kiếm tiền = make[earn] money
e) 돈을 모으다 (저축하다) = để dành tiền, tiết kiệm tiền = save money (for)
f) 돈 좀 있니? = Mày có tiền không? (Mày có mang theo tiền không?) = Have you got any money on you?

123. 국가 : 國家 (quốc gia) = A state or a nation
a) 다민족 국가 = quốc gia đa dân tộc = a multiracial nation
b) 단일민족 국가 = quốc gia đơn dân tộc = a single race nation
c) 공산국가 = quốc gia cộng sản = communist country (nation)
d) 자유국가 = quốc gia tự do = a free country

124. 그런데 : nhưng, tuy nhiên = But or however
a) 그런데 어디서 식사를 하지요? Vậy, chúng ta sẽ ăn ở đâu đây? = Well, where shall we eat?
b) 그런데 누굴 기다리시죠? = By the way, whom are you waiting for?
c) 그 사람 알아요. 그런데 이름을 잊어버렸어요. = Tôi biết anh ấy, nhưng tôi quên mất tên. = I know him, but I forgot his name.

Từ vựng tiếng Hàn – 1000 từ vựng tiếng Hàn thông dụng nhất 100-150

125. 날 : ngày = Day
a) 시험 볼 날이 며칠 안 남았다 = Chỉ còn ít ngày nữa là đến ngày thi = We only have a few days left before the examination.
b) 왜요, 무슨 날이에요? = Oa, ngày gì đây? (Dịp gì đây)= What”s the occasion?

126. 여기 : đây = here
a) 여기 = 이곳 = here
b) 여기 좀 봐라 = Hãy xem chỗ này một chút = Look here.
c) 여기 있습니다 = Có đây ạ = Here it is.
d) 여기서 뭐 하세요? = Anh đang làm gì ở đây vậy ạ? = What are you doing here?
e) 여기가 어디에요? = Đây là đâu? = Where am I?

127. 모두 : tất cả, mọi, mọi người, mọi thứ
a) (명사) all (모든 사람) everyone, everybody (모든 사물) everything
a1) 모두가 고개를 숙였다 = Mọi người đều cúi đầu (chào) = Everyone lowered[bowed] their heads.
a2) 누가 장관이 되느냐가 모두의 관심이었다. = Mối quan tâm của mọi người là ai sẽ là bộ trưởng. = Who was going to be the cabinet minister was everyone’s point of interest.
a3) 가족 모두가 여행을 떠났다. = Tất cả gia đình đã đi du lịch. = The whole family left on a trip.
b) all, (부사) altogether, all together, in all
b1) 모두 제 잘못입니다. = Tất cả là lỗi của tôi. = It’s all my fault.
b2) 우리 모두 함께 가자. Chúng ta tất cả hãy đi cùng nhau nào! = Let’s all go together.
b3) 그는 돈을 모두 잃었다. = Anh ấy đã mất tất cả tiền bạc. = He has lost all his money.

128. 여성 : 女性 = nữ tính = Feminine
a) 여성 분들은 이쪽으로 오십시오. = Các quý bà xi hãy đi lối này. = Ladies, please come this way.
b) 그 옷을 입으니까 무척 여성스러워 보이네요. = Mặc áo đó trông bạn rất nữ tính. = That dress makes you look very feminine.
c) 여성 잡지 = tạp-chí phụ nữ = women”s magazine
d) 여성 정치인 = nữ chính trị-gia = woman politician

129. 친구 : 親舊 (thân cựu) bạn, người bạn = A friend
a) 친한 친구 = bạn thân = a close friend
b) 친구를 사귀다 = kết bạn (với ai) = make friends (with)
c) 그는 친구를 빨리 사귄다 = Anh ấy kết bạn nhanh chóng. (Anh ấy dễ kết bạn với người khác.) = He is quick to make friends.
d) 그는 내 친구다 = Anh ấy là bạn tôi = He’s my friend.
e) 우리는 그냥 친구 사이일 뿐이다 = Quan hệ chúng tôi chỉ là bạn bè tốt mà thôi (chứ không phải tình yêu nam nữ). = We’re just (good) friends.

130. 마음 : tâm hồn, tâm trí = mind, heart
a) 마음이 따뜻하다 = trái tim ấm áp = be warm hearted
b) 마음이 좁다 = tâm-trí hẹp-hòi = be narrow minded
c) 마음이 변하다 = thay đổi ý định = change one’s mind
d) 마음이 통하다 = hiểu tâm ý của nhau, hiểu ý nhau, thấu hiểu nhau = understand each other
e) 나는 이미 마음을 정했다. = Tôi đã quyết định. = I have already made up my mind.

131. 후 : 後 (hậu) sau (khi nói thời gian)= After
(뒤, 나중)
a) 10분 후에 봅시다 = Hãy gặp nhau sau 10 phút nữa. = I’ll see you in 10 minutes.
b) 방과 후에 뭐 하니? = Sau khi tan học anh làm gì? = What are you doing after school?
c) 우리는 얼마 후에 다시 만났다. = Chúng tôi đã gặp lại nhau sau một thời gian. = We met again some time later.
d) 그녀는 결혼 후 많이 달라졌다 = Cô ấy đã thay đổi nhiều sau khi kết hôn. = She has changed a lot since she got married.

132. 놓다 : đặt (lên) = Put, place
a) 책을 테이블 위에 놓다 = đặt sách lên bàn = lay the book on the table
b) 신문 어디다 놓았니? = Anh để tờ nhật báo ở đâu? = Where did you put the newspaper?
c) 그는 돈을 카운터에 놓았다 = Anh ấy để tiền lên máy đếm tiền (counter). = He placed the money on the counter.
d) 우산은 어디다 놓고 왔니? = Anh để cái dù ở đâu? = Where did you leave your umbrella?

133. 관계 : (關係) quan hệ = Connection or relation
a) 관계가 있다 = có liên quan đến …= be connected (with)
b) 그와 나는 아무 관계도 아니다. = Giữa tôi và anh ấy không có bất cứ quan hệ gì cả. = There is nothing special between him and me.
c) 그는 여자관계가 복잡하다. = Quan hệ của anh ấy với phụ nữ (rất) phức tạp. = He has too many women in his life.
d) 관계자 외 출입 금지 (게시) = Người không liên quan, cấm vào = Staff Only

134. 아버지 : cha = Father
a) 그는 두 아이의 아버지다. = Ông ấy là cha của hai đứa trẻ = He’s the father of two.
b) 아버지, 건강하게 오래오래 사세요. = Cha (ơi), cha hãy sống thật lâu và khỏe mạnh ạ. = Father, live a long, healthy life.

135. 남자 : 男子 (nam tử), nam = Boy
a) 남자 대 남자로 이야기하자 = Hãy nói chuyện với nhau như những người đàn ông = Let’s have a man to man talk.
b) 얼마 전에 남자 친구와 헤어졌어. = Tôi vừa chia tay với bạn trai gần đây = I broke up with my boyfriend recently.
c) 남자 옷 = quần áo nam = man´s wear

136. 어디 : ở đâu = Where?
a) 내 신발이 어디 있지? = Giày của tôi đâu rồi? = Where are my shoes?
b) 어디 가세요? = Anh đi đâu đấy? = Where are you going?
c) 어디가 아프세요? = Đau chỗ nào ạ? = Where does it hurt?
d) 우리 지난번에 어디까지 공부했죠? = Lần trước chúng ta học tới đâu rồi nhỉ? = Where were we last time?

137. 몸 : mình (thân mình), người = body
a) 온몸이 아프다. = Đau cả người/ Đau toàn thân/ Đau khắp mình. = My body aches all over.
b) 그녀의 몸에서는 아무런 이상도 발견되지 않았다 = Trên mình (người) cô ấy không tìm thấy điều gì khác thường = No abnormality was found on her body.

138. 얼굴 : mặt (khuôn mặt) = Face
a) 얼굴을 씻다 = rửa mặt = wash one’s face
b) 그녀는 얼굴이 예쁘다 = Cô ấy có khuôn mặt xinh đẹp = She has a pretty face.

139. 왜 : tại sao = Why?
a) 왜 늦었습니까? = Tại sao anh lại đến trễ? = Why were you late?
b) 왜 화가 났습니까? = Tại sao anh lại nóng giận? = Why are you angry?
c) 팔이 왜 그래요? = Tay anh tại sao lại thế? (Có chuyện gì xảy ra với cái tay của anh thế?) = What happened to your arm?

140. 나타나다 : xuất-hiện = Come out, appear
a) 그가 내 꿈에 나타났다 = Anh ấy xuất hiện trong giấc mơ của tôi. = He appeared in my dream.
b) 다시는 내 앞에 나타나지 마라 = Cút đi! Đừng hiện ra trước mặt tôi nữa. = I don’t (never) want to see your face again.

141. 지역 : 地域 (địa vực) khu vực = An area, region
a) 그녀는 이 지역을 잘 알고 있다. = Cô ấy biết rõ khu-vực này. = She knows this area very well.

142. 다르다 : khác (tính từ) = Be different
a) 그들은 형제지만 성격이 아주 다르다 = Họ là anh em nhưng có tính-cách rất khác nhau. = They are brothers but have very dissimilar personalities.

143. 모습 : hình ảnh, hình dáng, hình bóng = shape,body
a) 그의 모습이 어둠 속으로 사라졌다. = Hình ảnh anh ấy biến mất vào bóng tối. = His figure disappeared (vanished) into darkness.
b) 그녀는 어릴 적 모습이 아직도 남아 있었다 = Cô ấy vẫn giữ những hình ảnh khi cô ấy còn nhỏ. = She still had the features of when she was little.
c) 그녀의 모습이 아직도 눈에 선하다 = Hình ảnh cố ấy vẫn sống động trong tâm trí tôi / tôi không thể xóa được hình ảnh/hình bóng/hình dáng cô ấy trong tâm trí tôi. = Her image is still vivid in my mind.

144. 물 : nước = Water
a) 물을 마시다 = uống nước = drink water
b) 쌀에 끓는 물을 부으세요 = Hãy cho nước sôi vào gạo = Pour boiling water over the rice.
c) 물 좀 주세요 = Xin cho thêm ít nước ạ! = Could I have some water, please?
d) 천장에서 물이 샌다 = Trần nhà bị rỉ nước. = The ceiling is leaking.
(새다 = rò rỉ = to leak)
e) 내 구두는 물이 샌다 = Giày tôi bị ngấm nước = My shoes leak (let in water)

145. 만나다 : gặp (động từ) = Meet
a) 3시에 만나자 = 3 giờ gặp nhau nhé = I’ll meet you at three.
b) 나는 우연히 그를 만났다 = Tình cờ tôi đã gặp anh ấy = I met him by chance.
c) 우리 언제 만날까요? = Khi nào thì chúng ta nên gặp nhau? = When should we get together?

146. 내다 : tạo ra, làm, dựng = to make, produce something
a) 길을 내다 = làm (tạo ra) một con đường = make[build; cut; break] a road
b) 종이에 구멍을 내다. = tạo ra một cái lỗ trên giấy = cut a hole in the paper

147. 보이다 : cho xem, đưa ra, trưng-bày = to show, let see
a) 이것을 아무한테도 보이지 마라 = Đừng cho ai xem cái này = Don’t show this to anyone.
b) 그것 좀 보여 줘 = Cho tao xem cái đó một tí = Let me see it.
c) 강사는 스키 타는 법을 보여 주었다. = Người hướng dẫn đã biểu diễn (cho tôi thấy) cách trượt tuyết là như thế nào. The instructor showed me[demonstrated] how to ski.

148. 쓰다 : viết (động từ) = To write
a) 그는 일주일에 한 번씩 부모님께 편지를 썼다 = Anh ấy viết thư cho cha mẹ mình mỗi tuần một lần = He wrote a letter to his parents once a week.
b) 페이지 뒷면에 이름을 쓰시오 = Hãy viết tên anh vào mặt sau của trang giấy. = Write (Put) down your name on the back of the page.

149. 이것 : cái này = This thing
a) 이것 좀 봐라 = Xem cái này chút đi = Look at this.
b) 이것은 무엇입니까? = Cái này là cái gì? = What is this?
c) 가지고 있는 것은 이것이 전부다. = Cái này (đây là) là toàn bộ những gì tôi mang theo. = This is all I have.

150. 없이 : không có = Without
a) 휴일도 없이 = không có ngày nghỉ (lễ) = without holidays
b) 공기 없이는 하루도 살아갈 수가 없다. = Không có không khí, chúng ta không thể sống được dù một ngày nào = Without air, we could not live even a single day.

Gợi ý từ khóa: từ vựng tiếng Hàn, từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề, từ vựng tiếng Hàn giao tiếp, Từ vựng tiếng Hàn – 1000 từ vựng tiếng Hàn thông dụng nhất 100-150, trung tâm tiếng Hàn tại Hải Phòng

Comments

comments