Từ vựng tiếng Hàn – Phòng tắm

Từ vựng tiếng Hàn – Phòng tắm

Dưới đây là những từ vựng tiếng Hàn về chủ đề phòng tắm dành cho những bạn nào mới sang Hàn Quốc hay là đang học tiếng Hàn, bỏi vì những từ vựng về phòng tắm khá quan trọng đối với cuộc sống thường ngày của chúng ta.

Chúc các bạn học tốt những Từ vựng tiếng Hàn – Phòng tắm

1 커튼봉 (N) Thanh treo rèm
이 커름봉은 건강해군요 Thanh treo rèm này thích thật đó
2 커튼고리 (N) Móc rèm
– 제 어머니께서 카튼고리를 고치고 있습니다 Mẹ tôi đang sửa cái móc rèm
3 샤워 캡 (N) Chụp đầu (để gội đầu)
어디에서 사워캡을 샀어요? Bạn mua cái chụp đầu này ở đâu vậy?
4 샤워 꼭지(N) Vòi hoa sen
어제 샤워꼭지가 고장났어요? Vòi hoa sen đã bị hỏng lúc nào
5 샤워커어튼(N) Rèm cửa buồng tắm
샤워커어튼을 닫으세요 Hãy đóng cái rèm vào
6 비누그릇 (N) Bát để xà phòng tắm
7 수세미 (N) Bọt biển
그롯을 씻을 때 수세미를 사용하면 그롯이 더 깨끗하게 텔수 있어요. Khi rửa bát nếu dùng bọt biển thì sẽ sạch hơn
8 샴푸 (NO Dầu gội đầu
시장에 가는 김에 샴푸를 사주세요. Nhân tiện đi chợ thì hãy mua giúp tôi dầu gội đầu
9 드레인 (N) Cái ống thoát nước
드레인이 막혔어요 Cái ống thoát nước đã bị tắc
10 스토퍼 (N) nắp đậy thoát nước
물이 나오기 위해 스토퍼를

열어야돼요

Phải mở nắp đậy thoát nước thì nước mới chảy được
11 목욕통 (N) Bồn tắm
– 목용통이 너무 주워서 펼리하지 않아요. Bồn tắm này chật quá nên không được thoải mái
12 욕실용매트(이 Khăn lau (để trước phòng tắm)
욕실앞에 욕실용매트를 놓아웹니다 để khăn lau trước phòng tắm là được
13 휴지통 (N)  thùng đựng giấy
밖에 벌리지말고 휴지통을 휴지를

벌리세요.

 đừng có vứt giấy bừa bãi ra ngoài mà hãy vứt vào thùng rác
14 구급함 (N) Thùng cứu tế
응급 시 필요한 약과 간단한 의료 도구를 넣어 두는 구급함입니다 thụng cứu tế để đựng những dụng cụ y tế đơn giản sử dụng trong trường hợp khẩn cấp
15 비누 (N》 xà phòng
집들이에 갈때 비누하고 휴지를 사면

돼요.

Mua giấy vệ sinh và xà phòng để mừng nhà mới là được
16 치약 (N) Kem đánh răng
치약이 한개 얼마에요? một hộp keo đánh răng bao nhiêu tiền?
17 온수 (N) Vòi nước nóng
18 냉수 (N) Vòi  nước lạnh
19 싱크(수재) (N) Bồn rửa bát
우리 싱크는 고장이 났어요 Hôm qua bồn rửa bát ở nhà tôi bị hỏng
20 손톱솔 (N) Bàn chải nhỏ (đánh móng tay)
– 손톱을 깨끗히 하면 손톱솔을 사용해야 합니다 Phải dùng bàn chải nhỏ thì mới sạch được móng tay
21 칫솔 (N) Bàn chải đánh răng
입 안의 음식 찌꺼기틀 없앨 수 있는

칫솔입니다.

bàn chải đánh răng dùng để chải những thức ăn thừa trong miệng
22 수건 (N) Khăn vuông (rửa mặt)
세수할때 사용하는 것은 수건입니다 Cái mà dùng đẻ rửa mặt thì gọi là khăn mặt
23 작은 수건(N) Chiếc khăn nhỏ
저에게 그 작은 수건을 주세요 đưa cho tôi cái khăn nhỏ kia
24 목욕수건 (N!》 Khăn tắm
몸을 말리려고 목욕수건올 써야합니다 nếu muốn lau khô người thì phải dùng khăn tắm
25 수건걸이 (N》 Móc reo khăn
수건걸이에 달려 있는 수건은 제

수건입니다

cái khăn mà treo trên móc kia là khăn của tôi
26 해어드라이어 (N) máy sấy tóc
머리가 말리고 싶으면 해어드라이어를

사용하세요.

nếu muốn làm khô tóc thì dùng máy sấy
27 타일어) gạch lát nền
요즘 타일의 품질이 아주 나쁩니다. Chất lượng của gạch rất kém
28 바구니 (N) Cái làn đựng thức ăn
– 너옆에 있는 바구니에 남은 음식을 놓으세요. Hãy để thức ăn vào cái làn bên cạnh bạn
29 변기 (N) Bồn cầu
– 우리 변기통이 고장났어서 너무 걱정이에요 Vì bồn cầu bị hỏng nên chúng tôi rất lo lắng
30 휴지어) Giấy vệ sinh
– 집들이 갈때에는 휴지나 가루비누를 사간다고 들었어요. Nghe nói khi đến mừng nhà mới thì người ta thường mua giấy vệ sinh và xà phòng
31 화장실 붓(이 Bàn chải nhà vệ sinh
화장실 청소률하거나 변기 닦는 데 화장실 붓을 사용하세요. Khi dọn nhà vệ sinh hay bông cầu thì hãy dùng bàn chải nhà vệ sinh
32 저울(제중게)(N) Cái cân
– 물건의 무게를 잴 때 사용하는 저울입니다 Cân dùng để đo trọng lượng của vật

Có thể bạn quan tâm:

Comments

comments