Tag: ngu phap tieng han

Ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp bài 6

Chào các bạn hôm nay mình sẽ cùng các bạn tiếp tục tìm hiểu những điểm ngữ pháp tiếp theo trong chương trình ngữ pháp trung cấp tiếng Hàn nhé. Có thể bạn quan tâm: Trung tâm dạy tiếng Hàn ở Hải Phòng 112. Cấu trúc ~에 의하면 (theo như…;dựa vào…) Cấu trúc này được sử dụng khi vế câu trước như một chứng cứ để đưa ra kết quả ở vế ...

Ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp bài 5

  Ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp bài 5 Có thể bạn quan tâm: Trung tâm dạy học tiếng Hàn ở Hải Phòng 90. Cấu trúc ~을/ㄹ 게 아니라 (không phái cái này mà là …) Cấu trúc này được sử dụng để đưa ra lời đề nghị nên chọn hành động ở phía sau chứ không phải hành động ở trước. Từ có patchim dùng을 게 아니라, không có patchim dùngㄹ 게 아니라 Ví dụ: 힘들도 그냥 ...

Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp bài 15

Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp bài 15 Có thể bạn quan tâm: Trung tâm tiếng Hàn ở Hải Phòng 92. Các cấu trúc tiếng Hàn gián tiếp   (Dùng đề tường thuật lại lời nói của người khác.) a. Gián tiếp câu trần thuật * Hiện tại Động từ +는/ㄴ다고하다 Động từ có patchim dùng는다고하다, không có patchim dùngㄴ다고하다 Ví dụ: 민호는베트남학과에서베트남어를공부한다고해요. Minho nói rằng anh ấy ...

Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp bài 14

Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp bài 14 Có thể bạn quan tâm: Trung tâm dạy tiếng Hàn ở Hải Phòng 71. Cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp : động từ + 자 ( mệnh lệnh 읍시다/ㅂ시다) Hình thức 반말 của 읍시다/ㅂ시다, hình thức này cũng chỉ được dùng với những người bằng hoặc nhỏ tuổi hơn mình. Ví dụ: 이번 주말에 영화를 보러고 같이 가자. Cuối tuần này cùng đi xem phim đi. 다음에 커피나 한잔 하자. Lần tới...

Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp bài 13

Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp bài 13 Có thể bạn quan tâm: Trung tâm dạy học tiếng Hàn tại Hải Phòng 55. Cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn ~아/여도 되다. (….cũng được) Cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn này được dùng với động từ để nói rằng có thể làm gì đó, trường hợp này không phải nói là khả năng có thể mà đang nói về một sự cho phép. Ví dụ: 이 책을 읽어도 돼요? Tôi đ...

Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp bài 12

Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp bài 12 Có thể bạn quan tâm: Trung tâm dạy học tiếng Hàn ở Hải Phòng 49. Cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn 아/어/여 보다. (đã thử làm….) Đi với động từ để chỉ kinh nghiệm. Trong trường hợp chỉ kinh nghiệm của một ai đó thì dùng thì quá khứ. Ví dụ: 한국에서 여해을 가 봤어. Tớ đã từng đi du lịch ở Hàn Quốc. 온양에 가 봤어요? Bạn đã đến 온양 chư...

Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp bài 10

Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp bài 10 Có thể bạn quan tâm: Trung tâm dạy học tiếng Hàn ở Hải Phòng 38. Cấu trúc …에 ~~ 쯤 ( khoảng …. trong ….) Cấu trúc tiếng Hàn này đươc dùng với danh từ hoặc các danh từ đếm để chỉ ra cơ sở của đơn vị tính toán. Ví dụ: 하루에 8 시간쯤 자곤 해요. Tôi thường ngủ khoảng 8 tiếng một ngày. 일 주일에 한 번쯤 친구를 만나요. Tô...

Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp bài 6

Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp bài 6 18. Cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn 으니까/니까 (vì…nên…) Mệnh đề đầu tiên là nguyên nhân hoặc lí do của mệnh đề vế sau, từ có patchim dùng으니까, không có patchim dùng니까. Giống với cấu trúc 아/어/여서 đều chỉ nguyên nhân, lí do tuy nhiên cấu trúc này có thể đi với thì thể và có thể đi cùng với câu mệnh lệnh hay đề nghị. Cấu trúc ...

Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp bài 2

Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp bài 2 Có thể bạn quan tâm: Trung tâm tiếng Hàn tại Hải Phòng 4. Cấu trúc câu A은/는 B이다, A이/가 B이다, cấu trúc này có thể dịch sang tiếng Việt là: A là B,với 이다 là động từ mang ý nghĩa là : “ là”, giống như động từ to be trong tiếng Anh. _이다 luôn được viết liền với danh từ mà nó kết hợp. _ Khi kết hợp với đuôi từ...

Ngữ pháp tiếng Hàn trợ từ (phần 2)

Chào các bạn. Hôm nay Trung tâm tiếng Hàn Hải Phòng xin tiếp tục chia sẻ với các bạn bài Ngữ pháp tiếng Hàn trợ từ (phần 2) Ngữ pháp tiếng Hàn trợ từ (phần 2) c.관형격조사 ( trợ từ sở hữu cách) : 의 Là trợ từ gắn hai danh từ thể hiện mối quan hệ sở hữu giữa chúng. Ví dụ: 우리: 우리 + 의 = 우리의 동생: 동생 + 의 = 동생의 너는 우리의 희망이야. Cậu là hy vọng của tụi ...

Đăng kí nhận tin