Từ vựng tiếng Hàn về dụng cụ gia đình

 

Từ vựng tiếng Hàn về dụng cụ gia đình
Từ vựng tiếng Hàn về dụng cụ gia đình

Từ vựng tiếng Hàn về các dụng cụ trong gia đình

Dưới đây là những từ vựng tiếng Hàn về dụng cụ gia đình khá thông dụng trong cuộc sống Hàng ngày.

Có thể bạn quan tâm: Trung tâm dạy tiếng Hàn ở Hải Phòng

Các từ vựng tiếng Hàn về dụng cụ thường dùng trong gia đình

 

사다리 (N) Cái thang
– 높은 곳에 올라기 위해 사다리를 사용합니다 Sử dụng thang để leo lên chỗ cao
총재어) Chổi lông
– 어머니께서 총재를 줘달라고 하셨어요 Mẹ bảo tôi đưa cho mẹ cái chổi lông
손전동 (N) Đèn pin
– 손전동을 통해서 너는 밤에 모든 것을 더 명확하게 볼 수 있어요 Nhờ có đèn pin mà tôi có thể nhìn rõ hơn mọi thứ
걸레 (N) Giẻ lau
마른 걸레로 유리를 닦읍니다 Lau sạch tấm kính bằng mảnh vải khô
전기차단기 (N) Cầu dao
– 문앞에 있는 전기차단기에서 불을 켜세요. Hãy bật cái cầu dao gần cửa
자루걸레 (N) Cây lau sàn
– 자루걸레로 방바닥을 문질러씻면 더 깨끗할거에요. Lau bằng cây lau nhà thì sàn nhà sẽ sạch hơn
빗자루 (N) Cái chổi
– 먼지나 쓰레기 쓸어 내는 빗자루입니다 Chổi dùng để quét rác và bụi bẩn
쓰레받기 (N) Cái hót rác
– 이것은 먼지나 쓰레기를 쓸어 담는 쓰레기받기라고 합니다. Cái mà dùng để thu dọn rác và bụi bẩn gọi là cái hót rác
세제 (이 Dầu rửa bát
– 깨끗하면 세제로 접시를 닦으세요 Muốn sạch thì phải rửa đĩa bằng dầu rửa bát
유리닦는 세제어) Nước lau kính
리필 제품 (N)
다리미 (N) Bàn là
– 저는 새로운 다리미툴 사서 걱정하 지마세요 Tôi đã mua cái bàn là mới rồi nên không cần phải lo lắng đâu
다리 마판 (N) Bàn là quần áo
– 다리마한전에 다리미판위에 옷을 놓아야 합니다 Trước khi là quần áo thì phải để lên bàn ủi
플런지 (N) Pit tông
플런지는 변기 뚫는 도구입니다 Pit tong là dụng cụ để dọn bồn cầu
물통 (N》 Cái xô
물통에 물이 없습니다 Trong xô không có nước
청소기어) Máy hút bụi
– 사무실이나 공장을 청소할 때 쓰는 청소기입니다 Khi dọn van phòng hoặc dọn nhà máy thì dùng máy hút bụi
부착물 (N) Phụ kiện đính kèm máy
– 청소기를 사면 우리는 너에게 부착물을 줄거에요 Khi mua máy hút bụi tôi sẽ tặng bạn phụ kiện kèm theo
관 (N) ống dẫn nước
– 관을 통해서 물이 나와요. Nước chẩy qua ống dẫn nước
빨랫줄 (N) Day phơi quần áo
– 여기서 앉지 말고 빨랫줄에 옷을 걸리세요.
빨래집게 (N) Kẹp phơi đồ
– 얄은 옷을 걸릴때 빨래집을 사용하세요 Khi mắc quần áo mỏng thì hãy dùng kẹp phơi đồ
풀먹이는 스프레이(N) Bình xịt

Có thể bạn quan tâm: Trung tâm dạy tiếng Hàn ở Hải Phòng

[/et_pb_text][/et_pb_column][/et_pb_row][/et_pb_section]

Comments

comments