Tag: ngu phap tieng han so cap

Tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp

Xin chào các bạn hôm nay mình xin tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp từ cơ bản đến nâng cao, dành cho những bạn mới tìm hiểu tiếng Hàn và cả những bạn đang học tiếng Hàn.  Dưới đây là tổng hợp các bài học ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp trên chính website Blog Hàn Quốc mà mình và đội ngũ quản trị website đã mất nhiều ngày đ...

Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp bài 15

Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp bài 15 Có thể bạn quan tâm: Trung tâm tiếng Hàn ở Hải Phòng 92. Các cấu trúc tiếng Hàn gián tiếp   (Dùng đề tường thuật lại lời nói của người khác.) a. Gián tiếp câu trần thuật * Hiện tại Động từ +는/ㄴ다고하다 Động từ có patchim dùng는다고하다, không có patchim dùngㄴ다고하다 Ví dụ: 민호는베트남학과에서베트남어를공부한다고해요. Minho nói rằng anh ấy ...

Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp bài 14

Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp bài 14 Có thể bạn quan tâm: Trung tâm dạy tiếng Hàn ở Hải Phòng 71. Cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp : động từ + 자 ( mệnh lệnh 읍시다/ㅂ시다) Hình thức 반말 của 읍시다/ㅂ시다, hình thức này cũng chỉ được dùng với những người bằng hoặc nhỏ tuổi hơn mình. Ví dụ: 이번 주말에 영화를 보러고 같이 가자. Cuối tuần này cùng đi xem phim đi. 다음에 커피나 한잔 하자. Lần tới...

Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp bài 12

Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp bài 12 Có thể bạn quan tâm: Trung tâm dạy học tiếng Hàn ở Hải Phòng 49. Cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn 아/어/여 보다. (đã thử làm….) Đi với động từ để chỉ kinh nghiệm. Trong trường hợp chỉ kinh nghiệm của một ai đó thì dùng thì quá khứ. Ví dụ: 한국에서 여해을 가 봤어. Tớ đã từng đi du lịch ở Hàn Quốc. 온양에 가 봤어요? Bạn đã đến 온양 chư...

Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp bài 11

Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp bài 11 Có thể bạn quan tâm: Trung tâm dạy học tiếng Hàn ở Hải Phòng 44. Cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn ~ ㄴ/은 지 ( đã làm….được khoảng….) Đi với động từ để nói rằng hành động đó đã làm được trong một khoảng thời gian. 한국어를 공부한 지 2년쯤 됬어. Tớ học tiếng Hàn được khoảng 2 năm rồi. 졸업한 지 1년 6개월쯤 되었어요. Tôi đã tốt nghiệp được khoảng 1 năm 6 ...

Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp bài 10

Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp bài 10 Có thể bạn quan tâm: Trung tâm dạy học tiếng Hàn ở Hải Phòng 38. Cấu trúc …에 ~~ 쯤 ( khoảng …. trong ….) Cấu trúc tiếng Hàn này đươc dùng với danh từ hoặc các danh từ đếm để chỉ ra cơ sở của đơn vị tính toán. Ví dụ: 하루에 8 시간쯤 자곤 해요. Tôi thường ngủ khoảng 8 tiếng một ngày. 일 주일에 한 번쯤 친구를 만나요. Tô...

Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp bài 9

Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp bài 9 Có thể bạn quan tâm: Trung tâm dạy tiếng Hàn ở Hải Phòng 33. Cấu trúc 는군요/ 군요. ( thì ra…, vậy ra…, làm sao…, vv) Cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn này dùng khi lần đầu tiên bạn nhận ra, phát hiện ra một điều gì đó. Nó phần nào thể hiện sự ngạc nhiên của người nói. Động từ dùng는군요, tính từ dùng군요. Quá khứ :...

Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp bài 8

Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp bài 8 Có thể bạn quan tâm: Trung tâm dạy học tiếng Hàn ở Hải Phòng 28.Cấu trúc 을/ㄹ 수 있다( 없다) ( có thể làm…., không thể làm….) Cấu trúc tiếng Hàn này để nói về khả năng của người nói có thể hoặc không thể làm gì. Động từ có patchim dùng을 수 있다( 없다), không có patchim dùngㄹ 수 있다( 없다). Ví dụ: 요리 할 수 있어요? Cậu có thể nấu ăn...

Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp bài 7

Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp bài 7 Có thể bạn quan tâm: Trung tâm dạy tiếng Hàn ở Hải Phòng 23. Cấu trúc 는데요/은데요/ㄴ데요. Cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn Quốc này dùng để giới thiệu một tình huống nào đó và đợi sự hồi âm của người nghe (đưa ra hoặc giải thích hoàn cảnh trước khi đặt một câu hỏi, mệnh lệnh hay đề nghị). Sử dụng 은/는데요 làm cho câu nói mềm mại...

Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp bài 6

Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp bài 6 18. Cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn 으니까/니까 (vì…nên…) Mệnh đề đầu tiên là nguyên nhân hoặc lí do của mệnh đề vế sau, từ có patchim dùng으니까, không có patchim dùng니까. Giống với cấu trúc 아/어/여서 đều chỉ nguyên nhân, lí do tuy nhiên cấu trúc này có thể đi với thì thể và có thể đi cùng với câu mệnh lệnh hay đề nghị. Cấu trúc ...

Đăng kí nhận tin