Cập nhật học phí của đại học quốc gia Seoul năm học 2019 – 2020

  Đại học quốc gia Seoul luôn là cái tên hot nhất trong danh sách tất cả các trường đại học ở Hàn Quốc. Ngôi trường danh tiếng với chất lượng đào tạo tuyệt vời đang là điểm đến học tập mơ ước của sinh viên trong và ngoài nước. Cùng du học Hàn Quốc Maranatha cập nhật học phí của đại học quốc gia Seoul năm học 2019 – 2020 ngay sau đây.

Những lý do nên chọn đại học quốc gia Seoul khi đi du học Hàn Quốc:

Thư viện đại học quốc gia Seoul
                                 Thư viện đại học quốc gia Seoul

+ Seoul national university luôn đứng ở vị trí dẫn đầu trong bảng xếp hạng các trường đại học ở Hàn Quốc

+ Đội ngũ giảng viên “khủng” về kiến thức và kinh nghiệm giảng dạy

+ Nhiều chương trình đào tạo của trường lọt vào top các chương trình học tốt nhất tại Châu Á

+ Trường đã đào tạo ra rất nhiều nhân tài ở nhiều lĩnh vực khác nhau

+ Đại học quốc gia Seoul không chỉ có chất lượng đào tạo hàng đầu mà mức học phí lại rất hợp lý

+ Trường có nhiều chính sách học bổng tài trợ có giá trị lớn

>>> Xem thêm: Các chính sách học bổng của trường đại học quốc gia Seoul

Cập nhật học phí của đại học quốc gia Seoul năm học 2019 – 2020:

Các ngành đào tạo Học phí (won/học kỳ)
Ngành kinh tế học 2.442.000
Ngành giao tiếp 2.442.000
Ngành phúc lợi xã hội 2.442.000
Ngành xã hội học 2.442.000
Các ngành nhân văn 2.442.000
Ngành khoa học chính trị và quan hệ quốc tế 2.442.000
Ngành tâm lý học 2.679.000
Môn địa lý 2.679.000
Ngành nhân chủng học 2.679.000
Ngành số liệu thống kê 2.975.000
Ngành sinh học 2.975.000
Ngành vật lý và thiên văn học 2.975.000
Ngành hóa học 2.975.000
Ngành khoa học trái đất và môi trường 2.975.000
Môn toán khoa học 2.442.000
Ngành quản trị kinh doanh 2.442.000
Ngành kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn 2.442.000
Các ngành kỹ thuật 2.998.000
Ngành điều dưỡng 2.975.000
Ngành công nghệ sinh học thực phẩm và động vật 2.975.000
Khoa học thực vật 2.975.000
Ngành kiến trúc cảnh quan và kỹ thuật hệ thống nông thôn 2.975.000
Ngành ứng dụng sinh học và hóa học 2.975.000
Ngành khoa học lâm nghiệp 2.975.000
Ngành hệ sinh học – khoa học và khoa học kỹ thuật sinh học 2.975.000
Các ngành Mỹ thuật 3.653.000
Ngành giáo dục 2.442.000
Ngành giáo dục tiếng Hàn 2.442.000
Ngành giáo dục tiếng Pháp 2.442.000
Ngành giáo dục tiếng Anh 2.442.000
Ngành giáo dục tiếng Đức 2.442.000
Ngành giáo dục lịch sử/địa lý 2.442.000
Ngành giáo dục vật lý/hóa học/sinh học 2.975.000
Ngành giáo dục đạo đức 2.442.000
Ngành giáo dục học xã hội 2.442.000
Ngành giáo dục toán học 2.450.000
Ngành dệt may 2.975.000
Ngành thực phẩm và dinh dưỡng 2.975.000
Ngành thiết kế thời trang và hàng hóa 2.975.000
Ngành nghiên cứu người tiêu dùng và trẻ em 2.442.000
Các ngành khoa âm nhạc 3.916.000
Khóa học tiền thú y (2 năm) 3.072.000
Khóa học tiền y học(2 năm) 3.072.000
Thuốc thú y(4 năm) 4.645.000
Dược phẩm(4 năm) 5.038.000
Nghiên cứu tự do 2.975.000

Comments

comments