Đại học Quốc gia Busan là một trong những trường đại học hàng đầu nằm tại trung tâm của thành phố cảng Busan. Trường nằm trong top 11 các trường đại học tốt nhất Hàn Quốc và có thế mạnh đào tạo trong lĩnh vực Kĩ thuật hóa học, Y dược, Kĩ sư hàng không, Cơ khí, Công trình dân dụng…
Giới thiệu về trường đại học Quốc gia Busan:
+ Địa chỉ: Gumjeong-gu Jangjoen-dong, san 30, Busan, Busan
+ Website: http://www.pusan.ac.kr/
+ Kì nhập học:tháng 9,12
Trường đại học Quốc gia Busan được thành lập bởi chính phủ Hàn Quốc vào năm 1946 . Ban đầu, trường chỉ có hai chuyên ngành Nhân văn và Thủy sản. Trải qua quá trình phát triển với những nỗ lực không ngừng, đại học quốc gia Busan đã thay đổi trở thành trường đào tạo đa ngành.
Trường sở hữu 4 khu học xá: Busan, Yangsan, Miryang và Ami trong đó Busan là cơ sở chính; Yangsan là trung tâm mới của ngành nghiên cứu y sinh, y tế; khu Miryang tập trung vào khoa học nông nghiệp và môi trường; khu Ami là trung tâm y tế của vùng, sở hữu bệnh viện có trang thiết bị hiện đại.
Đại học quốc gia Busan không chỉ có cơ sở vật chất hiện đại mà còn có đội ngũ giảng viên nhiệt tình, giàu kinh nghiệm. Trường được đánh giá là một trong những trường đại học có chất lượng hàng đầu tại Hàn Quốc và nằm trong top 75 trường đại học tốt nhất Châu Á. Không những thế, đại học quốc gia Busan còn Đứng thứ 4 trong các trường ĐH Hàn Quốc về số lượng cựu sinh viên làm việc tại Top 10 nhóm doanh nghiệp hàng đầu – năm 2014.
Tính đến tháng 1 năm 2016, có khoảng 2.800 cán bộ nhân viên, hơn 27.000 sinh viên Hàn Quốc và 1.627 sinh viên quốc tế đang tham gia nghiên cứu, học tập.
Chi phí du học tại trường đại học Quốc gia Busan:
1. Học phí:
a) Học phí khóa học tiếng Hàn: 2.800.000 won/6 tháng
b) Học phí chuyên ngành:
+ Học phí chuyên ngành bậc đại học:
- Phí đăng kí: 70.000 KRW ( chỉ nộp duy nhất 1 lần khi nhập học chuyên ngành)
- Chi phí các chuyên ngành cụ thể:
Chuyên ngành | Học phí (đơn vị: won/năm) |
Khoa học kỹ thuật | 2,534,000 |
Khoa học tự nhiên | 2,352,000 |
Khoa học và công nghệ nano | 2,534,000 |
Khoa học sinh học thực vật, Khoa học sinh học trồng trọt, Khoa học động vật, Khoa học thực phẩm & Công nghệ, Sinh hóa môi trường, Khoa học vật liệu sinh học | 2,352,000 |
Quản trị kinh doanh | 1,850,000 |
Nhân văn | 1,850,000 |
Điều dưỡng | 2,352,000 |
Y khoa | 3,571,000 |
Âm nhạc, Âm nhạc Hàn Quốc | 2,743,000 |
Máy móc công nghiệp sinh học
Kỹ thuật và Công nghệ thông tin ứng dụng Năng lượng sinh học môi trường Kiến trúc cảnh quan |
2,534,000 |
Mỹ thuật, Formative Arts, Thiết kế, Hình ảnh và Văn hóa nghệ thuật | 2,483,000 |
Sinh thái con người | 2,352,000 |
Phúc lợi xã hội, Tâm lý học, Thư viện – Lưu trữ và Thông tin học, Truyền thông | 1,950,000 |
Quản trị kinh doanh, Khoa học chính trị và Ngoại giao, Xã hội học | 1,850,000 |
Kinh tế học tài nguyên và thực phẩm | 1,850,000 |
Pre-med | 3,227,000 |
Kinh tế và Ngoại thương | 1,850,000 |
+ Học phí chuyên ngành bậc cao học:
- Phí đăng kí: 60.000 KRW
- Học phí từng chuyên ngành cụ thể:
Khoa đào tạo | Học phí |
Y | 4,678,000 |
Dược | 3,560,000 |
Nhân Văn | 2,381,000 |
Kỹ thuật | 3,316,000 |
Âm nhạc | 3,604,000 |
Nghệ thuật | 3,238,000 |
Khoa học xã hội, Nghệ thuật, Thể thao | 3,067,000 |
Nha khoa | 4,534,000 |
2. Ký túc xá:
+ Phòng đôi có phòng tắm riêng: 1,370,000 won/ học kỳ ( đã bao gồm 3 bữa ăn)
+ Phòng đôi có phòng tắm chung: 1,200,000 won/kỳ ( đã bao gồm 3 bữa ăn)
>>> Tham khảo thêm:
- Chi phí du học tại trường đại học Dong A
- Chi phí du học tại trường đại học Konkuk
- Chi phí du học tại trường đại học học Chung Ang
Mọi thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ:
Trung tâm tư vấn du học và đào tạo tiếng Hàn MARANATHA.
Trụ sở: 40A Ngõ 369 Văn Cao, Hải An, Hải Phòng.
Hotline: 0899 262 499 Ms Oanh.
Cơ sở 2: 101 Đông A, Lộc Vượng, TP.Nam Định.
Hotline: 0858 588 899 Mr Tự.
Cơ sở 3: 14 Phúc Duyên, Hải Tân, Lộc Vương, TP. Hải Dương.
Hotline: 0342 242 950 Ms.Trang.
Website tham khảo:
– https://bloghanquoc.com/
– http://maranatha.edu.vn
– http://loptienghan.edu.vn/