Thủ đô Seoul luôn là điểm đến thu hút nhiều du học sinh quốc tế nhất tại Hàn Quốc. Điều này cũng rất dễ hiểu vì đây là trung tâm kinh tế – chính trị – văn hóa của xứ sở kim chi, nơi tập trung hàng loạt các công ty lớn, các trường đại học hàng đầu và đặc biệt là thủ phủ của các ngôi sao Kpop. Vậy du học Hàn Quốc ở Seoul nên chọn trường nào tốt? cùng xem bảng xếp hạng dưới đây để có ngay câu trả lời nhé.
Danh sách các trường đại học ở Seoul và thứ hạng trên bảng xếp hạng:
Tên trường | Trang web | Thứ hạng trên BXH toàn quốc |
Đại học quốc gia Seoul – Seoul national university | http://en.snu.ac.kr/ | 1 |
Đại học Hàn Quốc – Korea university | https://www.korea.ac.k | 3 |
Đại học Yonsei – Yonsei university | https://www.yonsei.ac.kr | 4 |
Đại học Hanyang – Hanyang university | https://www.hanyang.ac.kr/ | 7 |
Đại học Kyunghee – Kyunghee university | https://www.khu.ac.kr | 8 |
Đại học nữ sinh Ehwa – Ehwa woman’s university | https://www.ewha.ac.kr | 9 |
Đại học Sungkyunkwan – Sungkyunkwan university | www.skku.edu/eng | 10 |
Đại học Sogang – Sogang university | http://wwwe.sogang.ac.kr/ | 11 |
Đại học Chung Ang – Chung Ang university | https://neweng.cau.ac.kr | 12 |
Đại học công giáo Hàn Quốc – Catholic university of Korea | www.catholic.ac.kr | 13 |
Đại học ngoại ngữ Hankuk – Hankuk university of Foreign Studies | http://www.hufs.ac.kr/ | 14 |
Đại học Dongguk – Dongguk univerity | https://dongguk.ac.kr/ | 16 |
Đại học Seo26ul – University of Seoul | https://www.uos.ac.kr | 19 |
Đại học Konkuk – Konkuk university | https://www.konkuk.ac.kr | 26 |
Đại học Soongsil – Soongsil university | eng.ssu.ac.kr | 30 |
Đại học Kwangwoon – Kwangwoon university | https://www.kw.ac.kr | 33 |
Đại học Kookmin – Kookmin university | https://english.kookmin.ac.kr/ | 35 |
Đại học Sejong – Sejong university | https://eng.sejong.ac.kr | 38 |
Đại học Myongji – Myongji university | https://www.mju.ac.kr | 39 |
Đại học khoa học và công nghệ quốc gia Seoul – Seoul National University of Science and Technology | https://en.seoultech.ac.kr/ | 41 |
Đại học Soonchunhyang – Soonchunhyang university | https://med.sch.ac.kr/ | 43 |
Đại học Hongik – Hongik university | http://www.hongik.ac.kr | 44 |
Đại học nữ sinh Sookmyung – Sookmyung women’s university | http://숙명대학교.kr/sookmyungkr | 48 |
Đại học mở quốc gia Hàn Quốc – Korea National Open University | https://www.knou.ac.kr | 73 |
Đại học nữ sinh Duksung – Duksung women’s university | http://www.duksung.ac.kr | 82 |
Đại học giáo dục quốc gia Seoul – Seoul National University of Education |
www.snue.ac.kr | 83 |
Đại học Hansung – Hansung university | https://www.hansung.ac.kr | 84 |
Đại học nữ sinh Dongduk – Dongduk Women’s University | https://www.dongduk.ac.kr | 86 |
Đại học Daejin – Daejin university | https://www.daejin.ac.kr | 92 |
Đại học nữ sinh Seoul – Seoul women’s university | https://www.swu.ac.kr | 95 |
Đại học Sahmyook – Sahmyook university | https://new.syu.ac.kr | 98 |
Đại học Seokyeong – Seokyeong university | https://www.skuniv.ac.kr/ | 101 |
Đại học Namseoul – Namseoul university | https://www.nsu.ac.kr/ | 105 |
Đại học nữ sinh Sungshin – Sungshin women’s university | http://www.sungshin.ac.kr | 112 |
Đại học Chongshin – Chongshin uiversity | http://www.chongshin.ac.kr | 113 |
Đại học nghệ thuật quốc gia Hàn Quốc – Korea National University Of Arts | http://www.karts.ac.kr | 129 |
Đại học Sung Kong Hoe – Sung Kong Hoe university | http://skhu.ac.kr | 130 |
Đại học Hansei – Hansei university | http://www.hansei.ac.kr/ | 135 |
Đại học nghệ thuật Chugye – Chugye university for the Arts | http://www.chugye.ac.kr/ | 156 |
>>> Xem thêm: Cuộc sống của du học sinh Việt Nam ở Hàn Quốc
Trên đây là danh sách các trường đại học ở Seoul và thứ tự xếp hạng trong bảng xếp hạng các trường đại học ở Hàn Quốc mới nhất. Các bạn có thể tìm hiểu kỹ hơn về mỗi trường qua website và lựa chọn cho mình ngôi trường phù hợp nhất nhé.