Những ngành nào ở Hàn Quốc được phép cấp visa E7?
Xin visa E7 ở lại Hàn Quốc làm quốc lâu dài là ước mơ của nhiều người lao động Việt Nam tại xứ sở kim chi. Tuy nhiên hãy lưu ý rằng không phải ngành nghề nào ở Hàn Quốc cũng được phép cấp visa E7. Nếu bạn không nằm trong 84 ngành nghề dưới đây thì đừng mơ có được visa E7 nhé!
Visa E7 là loại visa dành cho lao động có tay nghề cao (hay còn gọi là thợ lành nghề) mong muốn được ở lại Hàn Quốc làm việc lâu dài. Người sở hữu visa E7 có thể đưa vợ/chồng và con cái của mình sang sinh sống, làm việc tại Hàn Quốc.

Để được cấp visa E7 thì bắt buộc bạn phải làm việc trong các ngành nghề dưới đây:
1. Đối với những người làm trong lĩnh vực nông – lâm – ngư nghiệp và công nhân có tay nghề:
Tên ngành nghề | Mã ngành |
Thú cưng | 61395 |
Người trồng dưa leo biển | 63019 |
Chăn nuôi tập trung | 610 |
2. Đối với những người làm nhân viên, công nhân dịch vụ:
Tên ngành nghề | Mã ngành |
Hướng dẫn viên du lịch | 43213 |
Công nhân vận tải | 431 |
Đại lí sòng bạc | 43291 |
Chef và cook | 441 |
3. Nhân viên văn phòng :
Tên ngành nghề | Mã ngành |
Nhân viên tiếp tân khách sạn | 3922 |
Điều phối viên y tế | S3922 |
Tiếng anh Jeju | 31215 |
Thư kí vận chuyển hàng không | 31264 |
4. Người quản lí :
Tên ngành nghề | Mã ngành |
Quản lý hỗ trợ quản lý | 1202 |
Quản lý giáo dục | 1312 |
Giáo sư cao cấp của tổ chức lợi ích Kinh Tế | S110 |
Quản lý dịch vụ ăn uống | 1522 |
Nhà ở, đi du lịch, giải trí và thể thao | 1521 |
Trưởng phòng kinh doanh và bán hàng | 1511 |
Quản lí vận tải | 1512 |
Quản lý sản xuất | 1413 |
Quản lý nông nghiệp, ngư nghiệp | 14901 |
Quản lý dịch vụ chuyên nghiệp khác | 1390 |
Quản lý thông tin và truyền thông | 1350 |
Quản lý liên quan đến văn hóa,nghệ thuật, thiết kế và video | 1340 |
Bảo hiểm và giám đốc tài chính | 1320 |
Các giám đốc điều hành cao cấp | 1120 |
5. Các chuyên gia và công việc liên quan :
Tên ngành nghề | Mã ngành |
Nhà phát triển phần mềm hệ thống | 2222 |
Nhà phát triển phần mềm ứng dụng | 2223 |
Chuyên gia vật lý | 21121 |
Chuyên gia hóa chất | 21122 |
Chuyên gia khoa học đời sống | 2111 |
Chuyên gia khoa học tự nhiên | 2112 |
Viện nghiên cứu khoa học xã hội | 212 |
Chuyên gia thiên văn học và khí tượng | 21123 |
Nhà phát triển cơ sở dữ liệu | 2224 |
Nhà phát triển hệ thống mạng | 2225 |
Kỹ thuật viễn thông | 2212 |
Kỹ thuật phần cứng máy tính | 2211 |
Thiết kế và phân tích hệ thống máy tính | 2221 |
Chuyên gia bảo mật máy tính | 2226 |
Nhà thiết kế web và đa phương tiện | 2227 |
Nhà thiết kế web | 2228 |
Thiết kế | 285 |
Thiết kế liên quan đến video | S2855 |
Người phiên dịch, phiên dịch, dịch thuật | 2812 |
Người phát ngôn | 28331 |
Nhân viên bán hàng ở nước ngoài | 2742 |
Phòng bán hàng kĩ thuật | 2743 |
Kế hoạch sự kiện | 2735 |
Chuyên gia nghiên cứu | 2734 |
Quảng cáo và PR | 2733 |
Chuyên viên quản lí chính phủ | 2620 |
Chuyên gia lập kế hoạch sản phẩm | 2731 |
Nhà phát triển sản phẩm du lịch | 2732 |
Chuyên gia tài chính và bảo hiểm | 272 |
Nhân viên cơ quan đặc biệt | S2620 |
Cad One | 2396 |
Kỹ thuật khí và năng lượng | 2393 |
Y tá | 2340 |
Chuyên gia kỹ thuật ô tô | S2353 |
Giảng viên đại học | 2512 |
Chuyên gia giáo dục khác | 25919 |
Chuyên gia pháp lý | 261 |
Kỹ thuật điện | 2351 |
Kỹ thuật điện tử | 2352 |
Kỹ thuật môi trường | 2341 |
Kỹ thuật thực vật | 23532 |
Kỹ thuật viên cơ khí | 2353 |
Kỹ thuật kim loại và vật liệu | 2331 |
Ô tô, xe đạp đường sắt, xe máy, máy bay | 2392 |
Chuyên gia xây dựng | 2312 |
Kỹ sư cảnh | 2313 |
Chuyên gia thiết kế đô thị và giao thông vận tải | 2314 |
Hóa chất | 2321 |
Kiến trúc sư và kỹ sư kiến trúc | 2311 |
Các cơ sở giáo dục nước ngoài, các trường nước ngoài, giáo viên của các trường quốc tế và các trường tài năng | 2599 |
Chuyên gia quản lý và chuẩn đoán | 2315 |
Chuyên gia quản lý kỹ thuật | S2743 |
Trên đây là danh sách thống kê 84 ngành nghề tại Hàn Quốc được phép cấp visa E7. Các bạn có thể tìm hiểu về các điều kiện cũng như kinh nghiệm để xin visa E7 thành công tại:
Du học Hàn Quốc Maranatha – Trung tâm tư vấn du học uy tín – Liên hệ: 0901.400.898